Đọc nhanh: 脱皮掉肉 (thoát bì điệu nhụ). Ý nghĩa là: (văn học) lột da, rụng thịt, làm việc chăm chỉ nhất có thể, để làm việc mông của một người.
脱皮掉肉 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) lột da, rụng thịt
lit. to shed skin, drop flesh
✪ 2. làm việc chăm chỉ nhất có thể
to work as hard as possible
✪ 3. để làm việc mông của một người
to work one's butt off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱皮掉肉
- 把 梨 皮旋掉
- Gọt vỏ lê đi.
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
- 请 帮 我 脱掉 这满 是 泥浆 的 靴子
- Làm ơn giúp tôi cởi đôi boots bẩn bùn này.
- 你 不 可能 逼 我 把 裙子 脱掉
- Bạn không thể ép tôi cởi chiếc váy này.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 他 用 刀把 苹果皮 旋掉 了
- Anh ấy dùng dao gọt vỏ quả táo.
- 我 的 手 因为 干燥 开始 脱皮 了
- Tay của tôi bắt đầu bong tróc vì khô.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
皮›
⺼›
肉›
脱›