Đọc nhanh: 脱 (thoát.đoái). Ý nghĩa là: lóc; róc; bóc; bong; rụng, cởi ra; bỏ ra, tuột; thoát khỏi. Ví dụ : - 爷爷的头发都脱光了。 Tóc của ông đều rụng hết rồi.. - 我的手因为干燥开始脱皮了。 Tay của tôi bắt đầu bong tróc vì khô.. - 他因为压力大而脱发。 Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
脱 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. lóc; róc; bóc; bong; rụng
(皮肤、毛发等) 脱落
- 爷爷 的 头发 都 脱光 了
- Tóc của ông đều rụng hết rồi.
- 我 的 手 因为 干燥 开始 脱皮 了
- Tay của tôi bắt đầu bong tróc vì khô.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cởi ra; bỏ ra
(从身上)取下
- 他 在 进 门前 脱帽
- Anh ấy cởi mũ trước khi vào cửa.
- 她 在 换衣服 时 脱衣
- Cô ấy cởi quần áo khi thay đồ.
- 请 在 进屋 前 拖鞋
- Xin hãy cởi dép trước khi vào nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. tuột; thoát khỏi
脱离;避免
- 她 终于 摆脱 了 困境
- Cô ấy cuối cùng đã thoát khỏi tình cảnh khó khăn.
- 他 想 脱离 这个 地方
- Anh ấy muốn thoát khỏi nơi này.
- 我们 已经 脱离危险
- Chúng ta đã thoát khỏi nguy hiểm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. sót; sai sót
(文字)缺漏
- 这 一行 里 脱 了 三个 字
- Hàng này sót ba chữ.
- 你 写 的 这句 话 脱漏 了 一个 词
- Câu này bạn viết sót một từ.
- 这个 段落 脱字 了 , 要 重新 修改
- Đoạn này bị thiếu chữ, cần sửa lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. khử; tẩy; vắt
除去
- 这个 布料 需要 脱色 处理
- Loại vải này cần được tẩy màu.
- 我们 需要 一台 新 的 脱水机
- Chúng tôi cần một máy vắt nước mới.
脱 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếu như; có thể
倘若;或许
- 脱有 遗漏 , 必致 误事
- Nếu có sơ suất, ắt làm hỏng việc.
- 他 一直 很 小心 , 怕 脱 有 不测
- Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 他 在 进 门前 脱帽
- Anh ấy cởi mũ trước khi vào cửa.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 他 对 工作 表现 洒脱
- Anh ấy thể hiện tự nhiên trong công việc.
- 他 对 朋友 表现 洒脱
- Anh ấy cư xử tự nhiên với bạn bè.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 他 对待 工作 总是 很 洒脱
- Anh ấy rất cởi mở trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脱›