tuō
volume volume

Từ hán việt: 【thoát.đoái】

Đọc nhanh: (thoát.đoái). Ý nghĩa là: lóc; róc; bóc; bong; rụng, cởi ra; bỏ ra, tuột; thoát khỏi. Ví dụ : - 爷爷的头发都脱光了。 Tóc của ông đều rụng hết rồi.. - 我的手因为干燥开始脱皮了。 Tay của tôi bắt đầu bong tróc vì khô.. - 他因为压力大而脱发。 Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. lóc; róc; bóc; bong; rụng

(皮肤、毛发等) 脱落

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爷爷 yéye de 头发 tóufà dōu 脱光 tuōguāng le

    - Tóc của ông đều rụng hết rồi.

  • volume volume

    - de shǒu 因为 yīnwèi 干燥 gānzào 开始 kāishǐ 脱皮 tuōpí le

    - Tay của tôi bắt đầu bong tróc vì khô.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 压力 yālì 大而 dàér 脱发 tuōfà

    - Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cởi ra; bỏ ra

(从身上)取下

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài jìn 门前 ménqián 脱帽 tuōmào

    - Anh ấy cởi mũ trước khi vào cửa.

  • volume volume

    - zài 换衣服 huànyīfú shí 脱衣 tuōyī

    - Cô ấy cởi quần áo khi thay đồ.

  • volume volume

    - qǐng zài 进屋 jìnwū qián 拖鞋 tuōxié

    - Xin hãy cởi dép trước khi vào nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. tuột; thoát khỏi

脱离;避免

Ví dụ:
  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 摆脱 bǎituō le 困境 kùnjìng

    - Cô ấy cuối cùng đã thoát khỏi tình cảnh khó khăn.

  • volume volume

    - xiǎng 脱离 tuōlí 这个 zhègè 地方 dìfāng

    - Anh ấy muốn thoát khỏi nơi này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 脱离危险 tuōlíwēixiǎn

    - Chúng ta đã thoát khỏi nguy hiểm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. sót; sai sót

(文字)缺漏

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 一行 yīxíng tuō le 三个 sāngè

    - Hàng này sót ba chữ.

  • volume volume

    - xiě de 这句 zhèjù huà 脱漏 tuōlòu le 一个 yígè

    - Câu này bạn viết sót một từ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 段落 duànluò 脱字 tuōzì le yào 重新 chóngxīn 修改 xiūgǎi

    - Đoạn này bị thiếu chữ, cần sửa lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. khử; tẩy; vắt

除去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 布料 bùliào 需要 xūyào 脱色 tuōsè 处理 chǔlǐ

    - Loại vải này cần được tẩy màu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一台 yītái xīn de 脱水机 tuōshuǐjī

    - Chúng tôi cần một máy vắt nước mới.

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nếu như; có thể

倘若;或许

Ví dụ:
  • volume volume

    - 脱有 tuōyǒu 遗漏 yílòu 必致 bìzhì 误事 wùshì

    - Nếu có sơ suất, ắt làm hỏng việc.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí hěn 小心 xiǎoxīn tuō yǒu 不测 bùcè

    - Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 摆脱 bǎituō le 蒙昧 méngmèi

    - Họ đã thoát khỏi mông muội.

  • volume volume

    - 高高在上 gāogāozàishàng 脱离群众 tuōlíqúnzhòng

    - ăn trên người trước, xa rời quần chúng.

  • volume volume

    - zài jìn 门前 ménqián 脱帽 tuōmào

    - Anh ấy cởi mũ trước khi vào cửa.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 压力 yālì 大而 dàér 脱发 tuōfà

    - Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.

  • volume volume

    - duì 工作 gōngzuò 表现 biǎoxiàn 洒脱 sǎtuō

    - Anh ấy thể hiện tự nhiên trong công việc.

  • volume volume

    - duì 朋友 péngyou 表现 biǎoxiàn 洒脱 sǎtuō

    - Anh ấy cư xử tự nhiên với bạn bè.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 新买 xīnmǎi le 一台 yītái 拖拉机 tuōlājī 另外 lìngwài hái mǎi le 脱粒机 tuōlìjī

    - nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.

  • volume volume

    - 对待 duìdài 工作 gōngzuò 总是 zǒngshì hěn 洒脱 sǎtuō

    - Anh ấy rất cởi mở trong công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa