Đọc nhanh: 活脱儿 (hoạt thoát nhi). Ý nghĩa là: giống hệt; giống nhau; giống như đúc; y chang. Ví dụ : - 他长得活脱儿是他爷爷。 anh ấy giống hệt ông nội anh ấy.
活脱儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống hệt; giống nhau; giống như đúc; y chang
(相貌、举止) 跟脱胎一样十分相像
- 他长 得 活脱 儿 是 他 爷爷
- anh ấy giống hệt ông nội anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活脱儿
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 他 正在 干活儿
- Anh ấy đang làm việc.
- 他 干活儿 很 麻利
- anh ấy làm việc rất tháo vát.
- 他 干活儿 抵得过 两三个 人
- Anh ấy làm việc hơn hai ba người.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 他长 得 活脱 儿 是 他 爷爷
- anh ấy giống hệt ông nội anh ấy.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
活›
脱›