Đọc nhanh: 脚垫 (cước điếm). Ý nghĩa là: đệm (thể dục thể thao), chai chân.
脚垫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đệm (thể dục thể thao)
草地板球手投球时一只脚踩在上面的一块材料,由橡胶或其他材料制成
✪ 2. chai chân
多因鞋袜不适,长时磨擦,气血受阻,肌肤失营而成其证足底皮肤增厚,顽硬如板,行路作痛,影响步履
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚垫
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 他 用书 垫 桌脚
- Anh ấy dùng sách kê chân bàn.
- 困难 是 成长 的 垫脚石
- Khó khăn là bước đệm cho sự trưởng thành.
- 这次 失败 只是 一个 垫脚石
- Thất bại lần này chỉ là một bước đệm.
- 每 一次 错误 都 是 我们 进步 的 垫脚石
- Mỗi lần sai lầm đều là bước đệm cho sự tiến bộ của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›
脚›