Đọc nhanh: 软垫搁脚凳 (nhuyễn điếm các cước đắng). Ý nghĩa là: ghế có đệm để chân (Đồ đạc trong nhà).
软垫搁脚凳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghế có đệm để chân (Đồ đạc trong nhà)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软垫搁脚凳
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 他 用书 垫 桌脚
- Anh ấy dùng sách kê chân bàn.
- 困难 是 成长 的 垫脚石
- Khó khăn là bước đệm cho sự trưởng thành.
- 这次 失败 只是 一个 垫脚石
- Thất bại lần này chỉ là một bước đệm.
- 每 一次 错误 都 是 我们 进步 的 垫脚石
- Mỗi lần sai lầm đều là bước đệm cho sự tiến bộ của chúng ta.
- 比 得 软脚 病 , 往往 而剧
- Gần đây mắc bệnh phù chân, thỉnh thoảng phát nặng.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凳›
垫›
搁›
脚›
软›