Đọc nhanh: 垫脚跟儿 (điếm cước cân nhi). Ý nghĩa là: kiễng.
垫脚跟儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiễng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫脚跟儿
- 他 待 我 跟 待 亲儿子 一样
- Ông ấy yêu thương tôi như con ruột.
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 他 用书 垫 桌脚
- Anh ấy dùng sách kê chân bàn.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 他 跟 我家 女儿 配得 上 我 呸
- Nó mà cũng xứng với con gái tôi? tôi khinh!
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 你 刚 走 , 他 跟 脚儿 也 出去 了
- anh vừa đi thì anh ấy cũng liền đi ngay.
- 他 猴 着 跟 我 聊天儿
- Anh ấy ngồi chồm hổm nói chuyện với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
垫›
脚›
跟›