Đọc nhanh: 垫脚石 (điếm cước thạch). Ý nghĩa là: đá kê chân; bàn đạp; bước đệm. Ví dụ : - 每一次错误都是我们进步的垫脚石。 Mỗi lần sai lầm đều là bước đệm cho sự tiến bộ của chúng ta.. - 这次失败只是一个垫脚石。 Thất bại lần này chỉ là một bước đệm.. - 困难是成长的垫脚石。 Khó khăn là bước đệm cho sự trưởng thành.
垫脚石 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đá kê chân; bàn đạp; bước đệm
比喻借以向上爬的人或事物
- 每 一次 错误 都 是 我们 进步 的 垫脚石
- Mỗi lần sai lầm đều là bước đệm cho sự tiến bộ của chúng ta.
- 这次 失败 只是 一个 垫脚石
- Thất bại lần này chỉ là một bước đệm.
- 困难 是 成长 的 垫脚石
- Khó khăn là bước đệm cho sự trưởng thành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫脚石
- 他 用书 垫 桌脚
- Anh ấy dùng sách kê chân bàn.
- 困难 是 成长 的 垫脚石
- Khó khăn là bước đệm cho sự trưởng thành.
- 他 趵开 了 脚下 的 石子
- Anh ấy đá bay hòn đá dưới chân.
- 懒惰 是 成功 的 绊脚石
- Lười biếng là trở ngại cho sự thành công.
- 泥石流 灭 了 山脚 的 农田
- Lở đất đã làm ngập các cánh đồng ở chân núi.
- 害怕 批评 是 进步 的 绊脚石
- sợ phê bình là vật cản của tiến bộ
- 这次 失败 只是 一个 垫脚石
- Thất bại lần này chỉ là một bước đệm.
- 每 一次 错误 都 是 我们 进步 的 垫脚石
- Mỗi lần sai lầm đều là bước đệm cho sự tiến bộ của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›
石›
脚›