Đọc nhanh: 脚杆 (cước can). Ý nghĩa là: chân; cẳng.
脚杆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân; cẳng
腿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚杆
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杆›
脚›