Đọc nhanh: 轮廓度 (luân khuếch độ). Ý nghĩa là: Độ cong vênh. Ví dụ : - 轮廓度改善品 Hàng cải tiến cong vênh
轮廓度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Độ cong vênh
- 轮廓 度 改善 品
- Hàng cải tiến cong vênh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮廓度
- 轮廓 度 改善 品
- Hàng cải tiến cong vênh
- 他 速度 地 勾勒 出 人物 的 轮廓
- Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.
- 他 用 铅笔 勾出 小猫 的 轮廓
- Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 他 讲述 了 故事 的 轮廓
- Anh ấy kể cho chúng tôi khái quát câu chuyện.
- 我 只 知道 个 轮廓 , 详情 并 不 清楚
- tôi chỉ biết khái quát thôi, chứ còn chi tiết thì hoàn toàn không được rõ.
- 喷射机 的 黑色 轮廓 在 雾 中 隐隐 显现
- Hình dáng màu đen của máy phun nước hiện lên mờ mịt trong sương mù.
- 文章 只 给出 了 问题 的 轮廓
- Bài văn chỉ đưa ra khái quát của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
廓›
轮›