Đọc nhanh: 垫底的 (điếm để đích). Ý nghĩa là: Đáy. Ví dụ : - 我不想成为一个垫底的 Tôi không muốn thành người thấp kém
垫底的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đáy
- 我 不想 成为 一个 垫底 的
- Tôi không muốn thành người thấp kém
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫底的
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 我 不想 成为 一个 垫底 的
- Tôi không muốn thành người thấp kém
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 他 的 精神 彻底 垮 了
- Tinh thần của anh ấy sụp đổ hoàn toàn.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 有 了 你 以前 的 工作 垫底儿 , 今后 我 的 工作 就 好 开展 了
- có căn bản làm việc của anh trước đây, công việc của tôi sau này càng dễ triển khai.
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›
底›
的›