Đọc nhanh: 脑神经 (não thần kinh). Ý nghĩa là: thần kinh não; não thần kinh.
脑神经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần kinh não; não thần kinh
在人体脑颅的底部, 由廷髓、脑桥、中脑、间脑等发出的神经, 共有十二对除迷走神经支配心脏和胃肠的活动外,其余都管颈部以上的知觉和运动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑神经
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他 真是太 神经 了
- Anh ấy thật sự rất thần kinh.
- 他 感到 神经 紧张
- Anh ấy cảm thấy căng thẳng thần kinh.
- 他 有点 神经质 , 但 他 的 妻子 是 一个 非常 稳重 的 人
- Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
经›
脑›