Đọc nhanh: 脑室 (não thất). Ý nghĩa là: não thất; buồng não.
脑室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. não thất; buồng não
脑的空腔, 共分四个, 四个脑室上下相通, 内部充满脑脊液
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑室
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 办公室 现有 3 台 电脑
- Văn phòng hiện có ba chiếc máy tính.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 脑室 结构 颇为 复杂
- Não thất có cấu trúc khá phức tạp.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
脑›