神经质 shénjīngzhì
volume volume

Từ hán việt: 【thần kinh chất】

Đọc nhanh: 神经质 (thần kinh chất). Ý nghĩa là: tố chất thần kinh. Ví dụ : - 他有点神经质但他的妻子是一个非常稳重的人。 Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.

Ý Nghĩa của "神经质" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

神经质 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tố chất thần kinh

指人的神经过敏、胆小怯懦、情感容易冲动的性质

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn 神经质 shénjīngzhì dàn de 妻子 qīzǐ shì 一个 yígè 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng de rén

    - Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经质

  • volume volume

    - 他经 tājīng 诊断 zhěnduàn wèi 精神失常 jīngshénshīcháng ér 送往 sòngwǎng 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.

  • volume volume

    - 听神经 tīngshénjīng 主管 zhǔguǎn 听觉 tīngjué 身体 shēntǐ 平衡 pínghéng de 感觉 gǎnjué

    - hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.

  • volume volume

    - 进来 jìnlái jiù 没头没脑 méitóuméinǎo 冲着 chōngzhe 小王 xiǎowáng le 一顿 yīdùn 神经病 shénjīngbìng

    - Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 通过 tōngguò 自动化 zìdònghuà 扩展 kuòzhǎn le 人类 rénlèi 神经系统 shénjīngxìtǒng de 功能 gōngnéng 思维 sīwéi 决断 juéduàn de 才能 cáinéng

    - Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.

  • volume volume

    - 真是太 zhēnshitài 神经 shénjīng le

    - Anh ấy thật sự rất thần kinh.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū de 质疑 zhìyí ràng 感到 gǎndào 丈夫 zhàngfū 已经 yǐjīng 不爱 bùài le

    - Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.

  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn 神经质 shénjīngzhì dàn de 妻子 qīzǐ shì 一个 yígè 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng de rén

    - Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.

  • - shì 一位 yīwèi 资深 zīshēn de 质量 zhìliàng 经理 jīnglǐ 专注 zhuānzhù 提高 tígāo 生产流程 shēngchǎnliúchéng de 质量 zhìliàng

    - Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao