Đọc nhanh: 脑贫血 (não bần huyết). Ý nghĩa là: thiếu máu não, óc thiếu máu; não bần huyết.
脑贫血 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu máu não
脑部血管血液过少的病症, 有面色苍白、四肢无力、恶心、头痛、耳鸣等症状, 多由失血、营养不良等引起
✪ 2. óc thiếu máu; não bần huyết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑贫血
- 脑血管病
- Tai biến mạch máu não.
- 贫血症
- bệnh thiếu máu
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 全身 贫血
- thiếu máu toàn thân
- 原因 不明 的 贫血症
- bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn
- 他 脑干 开始 出血
- Anh ấy đang xuất huyết vào thân não
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脑›
血›
贫›