Đọc nhanh: 脊椎动物 (tích chuy động vật). Ý nghĩa là: động vật có xương sống.
脊椎动物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động vật có xương sống
有脊椎骨的动物,是脊索动物的一个亚门这一类动物一般体形左右对称,全身分为头、躯干、尾三个部分,躯干又被横隔膜分成胸部和腹部,有比较完善的感觉器官、运动器官和高度分 化的神经系统包括鱼类、两栖动物、爬行动物、鸟类和哺乳动物等五大类
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脊椎动物
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 他们 经常 虐待 动物
- Bọn họ hay ngược đãi động vật.
- 脊椎动物
- động vật có xương sống.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 两栖动物
- động vật lưỡng thê.
- 他们 参观 一下 动物园
- Họ đi tham quan sở thú một lát.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
椎›
物›
脊›