Đọc nhanh: 无脊椎动物 (vô tích chuy động vật). Ý nghĩa là: động vật không xương sống; loài không xương sống.
无脊椎动物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động vật không xương sống; loài không xương sống
体内没有脊椎骨的动物,种类很多,包括原生动物、海绵动物、腔肠动物、蠕形动物、软体动物、节肢动物和棘皮动物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无脊椎动物
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 脊椎动物
- động vật có xương sống.
- 他 一生 身无长物
- Cả đời anh ấy không có gì dư thừa.
- 政府 称 克隆 动物 产 的 肉 和 奶 和 常规 产品 一般无二
- Chính phủ nói rằng thịt và sữa từ động vật nhân bản cũng giống như các sản phẩm thông thường.
- 他们 决定 纵 放小 动物
- Họ quyết định thả những con vật nhỏ.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 一些 动物 如猫 、 狗 都 很 受欢迎
- Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
无›
椎›
物›
脊›