脉搏 màibó
volume volume

Từ hán việt: 【mạch bác】

Đọc nhanh: 脉搏 (mạch bác). Ý nghĩa là: mạch đập; mạch; nhịp đập của mạch. Ví dụ : - 领导和群众声息相闻脉搏相通。 Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.. - 心脏病患者常常有间歇脉搏。 Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.. - 时代的脉搏。 nhịp đập của thời đại.

Ý Nghĩa của "脉搏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

脉搏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mạch đập; mạch; nhịp đập của mạch

心脏收缩时, 由于输出血液的冲击引起的动脉的跳动医生可根据脉搏来诊断疾病健康的成年人安静时的脉搏数,一般为每分钟60-80次简称脉也叫脉息

Ví dụ:
  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 群众 qúnzhòng 声息 shēngxī 相闻 xiāngwén 脉搏 màibó 相通 xiāngtōng

    - Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.

  • volume volume

    - 心脏病 xīnzāngbìng 患者 huànzhě 常常 chángcháng yǒu 间歇 jiànxiē 脉搏 màibó

    - Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.

  • volume volume

    - 时代 shídài de 脉搏 màibó

    - nhịp đập của thời đại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脉搏

  • volume volume

    - 心脏病 xīnzāngbìng 患者 huànzhě 常常 chángcháng yǒu 间歇 jiànxiē 脉搏 màibó

    - Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.

  • volume volume

    - 时代 shídài de 脉搏 màibó

    - nhịp đập của thời đại.

  • volume volume

    - de mài hái zài 搏动 bódòng

    - Mạch của anh ấy vẫn đập.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小时 xiǎoshí pǎo le 十脉 shímài

    - Anh ta chạy được 10 dặm trong một giờ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen lái 观赏 guānshǎng 崎岖 qíqū de 山脉 shānmài

    - Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.

  • volume volume

    - 突然 tūrán 搏向 bóxiàng 敌人 dírén

    - Anh ta bất ngờ lao tới kẻ địch.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 群众 qúnzhòng 声息 shēngxī 相闻 xiāngwén 脉搏 màibó 相通 xiāngtōng

    - Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.

  • volume volume

    - de 虚伪 xūwěi 父亲 fùqīn 真是 zhēnshi 一脉相承 yīmàixiāngchéng

    - Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Bó , Tuán
    • Âm hán việt: Bác , Chuyên , Đoàn
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIBI (手戈月戈)
    • Bảng mã:U+640F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Mài , Mò
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:ノフ一一丶フフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BINE (月戈弓水)
    • Bảng mã:U+8109
    • Tần suất sử dụng:Cao