Đọc nhanh: 脉搏 (mạch bác). Ý nghĩa là: mạch đập; mạch; nhịp đập của mạch. Ví dụ : - 领导和群众声息相闻,脉搏相通。 Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.. - 心脏病患者常常有间歇脉搏。 Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.. - 时代的脉搏。 nhịp đập của thời đại.
脉搏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạch đập; mạch; nhịp đập của mạch
心脏收缩时, 由于输出血液的冲击引起的动脉的跳动医生可根据脉搏来诊断疾病健康的成年人安静时的脉搏数,一般为每分钟60-80次简称脉也叫脉息
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 时代 的 脉搏
- nhịp đập của thời đại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脉搏
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 时代 的 脉搏
- nhịp đập của thời đại.
- 他 的 脉 还 在 搏动
- Mạch của anh ấy vẫn đập.
- 他 一个 小时 跑 了 十脉
- Anh ta chạy được 10 dặm trong một giờ.
- 他们 来 观赏 崎岖 的 山脉
- Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.
- 他 突然 搏向 敌人
- Anh ta bất ngờ lao tới kẻ địch.
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
- 他 的 虚伪 与 他 父亲 真是 一脉相承
- Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搏›
脉›