Đọc nhanh: 脉动 (mạch động). Ý nghĩa là: nhịp đập; sự đập; rung động; sự rung; mạch động. Ví dụ : - 您的心脏将和贝司一起脉动 Trái tim bạn sẽ đập rộn ràng với âm trầm
✪ 1. nhịp đập; sự đập; rung động; sự rung; mạch động
机器或电流强度等像脉搏那样地周期性运动或变化
- 您 的 心脏 将 和 贝司 一起 脉动
- Trái tim bạn sẽ đập rộn ràng với âm trầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脉动
- 动脉 很 重要
- Động mạch rất quan trọng.
- 他 的 脉 还 在 搏动
- Mạch của anh ấy vẫn đập.
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 您 的 心脏 将 和 贝司 一起 脉动
- Trái tim bạn sẽ đập rộn ràng với âm trầm
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 还 造成 了 你 的 股 动脉 部分 破裂
- Tôi nghĩ nó cũng làm đứt một phần động mạch đùi của bạn.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
脉›