Đọc nhanh: 脉冲 (mạch xung). Ý nghĩa là: mạch xung (sự thay đổi lên xuống của dòng điện), mạch động. Ví dụ : - 电磁脉冲枪 Một khẩu súng xung điện từ?
脉冲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mạch xung (sự thay đổi lên xuống của dòng điện)
指电流或电压的短暂的起伏变化各种高频脉冲广泛用在无线电技术中
- 电磁脉冲 枪
- Một khẩu súng xung điện từ?
✪ 2. mạch động
指变化规律类似电脉冲的现象, 如脉冲激光器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脉冲
- 电磁脉冲 枪
- Một khẩu súng xung điện từ?
- 黄河 以北 有 很多 山脉
- Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.
- 他 一个 小时 跑 了 十脉
- Anh ta chạy được 10 dặm trong một giờ.
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 人际 冲突 需要 解决
- Xung đột giữa người với người cần phải được giải quyết.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
脉›