Đọc nhanh: 脉冲拨号 (mạch xung bát hiệu). Ý nghĩa là: Bấm số theo mạch xung.
脉冲拨号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bấm số theo mạch xung
脉冲拨号是一种时域处理方法,它用脉冲的个数来表示号码数字。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脉冲拨号
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 电磁脉冲 枪
- Một khẩu súng xung điện từ?
- 她 请 大夫 帮忙 号脉
- Cô ấy mời đại phu giúp bắt mạch.
- 医生 认真 为 他 号脉
- Bác sĩ cẩn thận bắt mạch cho anh ấy.
- 请 拨打 这个 号码
- Xin hãy gọi số này.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 阵地 上 吹 起 了 嘹亮 的 冲锋号
- trên trận địa, tiếng kèn xung phong vang lên lanh lảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
号›
拨›
脉›