Đọc nhanh: 能见度 (năng kiến độ). Ý nghĩa là: tầm nhìn; độ trông thấy được.
能见度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầm nhìn; độ trông thấy được
物体能被正常的目力看到的最大距离,也指物体在一定距离时被正常的目力看到的清晰的程度能见度的好坏通常是由空气中悬浮着的细微水珠、尘埃等的多少决定的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能见度
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 雾 霾 使 能见度 降低
- Khói bụi làm giảm tầm nhìn.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 他 的 意见 从 心理 角度 分析
- Ý kiến của anh ấy phân tích từ góc độ tâm lý.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
能›
见›