Đọc nhanh: 能级 (năng cấp). Ý nghĩa là: mức năng lượng.
能级 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mức năng lượng
原子、分子、原子核等在不同状态下运动所具有的能量值这种数值是不连续的,好像台阶一样,所以叫能级
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能级
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 我 级别 矮 , 只能 听 安排
- Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 这件 事须 请示 上级 后 才能 决定
- việc này phải xin chỉ thị của cấp trên xong mới quyết định được
- 你 在 牧羊人 学校 能 学到 这么 高级 的 词汇 吗
- Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?
- 他 的 技能 已经 达到 高级别
- Kỹ năng của anh ấy đã đạt cấp bậc cao.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
级›
能›