Đọc nhanh: 能写善算 (năng tả thiện toán). Ý nghĩa là: biết đọc biết viết và làm số (thành ngữ).
能写善算 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết đọc biết viết và làm số (thành ngữ)
to be literate and numerate (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能写善算
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 他 的 才能 不算 稀罕
- Tài năng của anh ấy không coi là hiếm.
- 你 说 的话 要算话 , 不能 赖账
- anh nói thì phải giữ lời, không thể chối bay đi được.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 他 的 善心 使得 许多 穷孩子 上 大学 成为 可能
- Tấm lòng nhân ái của anh ta đã làm cho việc cho nhiều đứa trẻ nghèo đi học đại học trở thành điều có thể.
- 他们 可能 打算 搞 大屠杀
- Họ có thể đang lên kế hoạch cho một cuộc thảm sát.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
善›
算›
能›