Đọc nhanh: 气管切开术 (khí quản thiết khai thuật). Ý nghĩa là: mở khí quản (y học).
气管切开术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở khí quản (y học)
tracheotomy (medicine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气管切开术
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 五九 天气 开始 暖
- Thời tiết ngũ cửu bắt đầu ấm.
- 你 有 问题 尽管 找 我 , 别 客气
- Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.
- 我 得 回想 下 怎么 做 开放式 阑尾 切除术
- Tôi phải nhớ cách mổ ruột thừa mở.
- 给 我 胸廓 切开术 托盘 和 手术刀
- Lấy cho tôi một khay phẫu thuật lồng ngực và dao mổ.
- 我 做 右 胸廓 切开术 吧
- Tôi sẽ phẫu thuật cắt lồng ngực bên phải.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
开›
术›
气›
管›