自动点唱机 zìdòng diǎn chàngjī
volume volume

Từ hán việt: 【tự động điểm xướng cơ】

Đọc nhanh: 自动点唱机 (tự động điểm xướng cơ). Ý nghĩa là: máy hát tự động, niken. Ví dụ : - 看那边的自动点唱机 Nhìn vào máy hát tự động trong giây lát.

Ý Nghĩa của "自动点唱机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自动点唱机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. máy hát tự động

jukebox

Ví dụ:
  • volume volume

    - kàn 那边 nàbiān de 自动 zìdòng 点唱机 diǎnchàngjī

    - Nhìn vào máy hát tự động trong giây lát.

✪ 2. niken

nickelodeon

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自动点唱机

  • volume volume

    - 点射 diǎnshè 由于 yóuyú 扣动 kòudòng 扳机 bānjī ér cóng 自动武器 zìdòngwǔqì 中射出 zhōngshèchū de 一定 yídìng 数量 shùliàng de 子弹 zǐdàn

    - Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.

  • volume volume

    - kàn 那边 nàbiān de 自动 zìdòng 点唱机 diǎnchàngjī

    - Nhìn vào máy hát tự động trong giây lát.

  • volume volume

    - 自动售货机 zìdòngshòuhuòjī de 那种 nàzhǒng

    - Từ máy bán hàng tự động của bạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 管它 guǎntā jiào 自动 zìdòng 点唱机 diǎnchàngjī

    - Chúng tôi gọi nó là máy hát tự động.

  • volume volume

    - yào 自动 zìdòng 柜员机 guìyuánjī lǐng ma

    - Muốn tôi dừng lại ở máy ATM?

  • volume volume

    - 手机 shǒujī 用户注册 yònghùzhùcè shí 僵尸 jiāngshī 粉是 fěnshì yóu 系统 xìtǒng 自动 zìdòng 产生 chǎnshēng de 关注 guānzhù

    - Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 看看 kànkàn 自动 zìdòng 点唱机 diǎnchàngjī shàng yǒu 什么 shénme

    - Hãy đi xem có gì trên máy hát tự động.

  • volume volume

    - 自动 zìdòng 柜员机 guìyuánjī 取点 qǔdiǎn 零钱 língqián

    - Tôi phải lấy một ít tiền mặt từ máy ATM.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Xướng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RAA (口日日)
    • Bảng mã:U+5531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao