Đọc nhanh: 电工胶带 (điện công giao đới). Ý nghĩa là: Băng dính điện.
电工胶带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Băng dính điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电工胶带
- 你 有 胶带 吗 ?
- Bạn có dải băng không?
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 他 正在 进行 扒 带 工作
- Anh ta đang thực hiện công việc ăn cắp.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 你 最好 给 电线 裹 上 绝缘胶布
- Bạn nên bọc băng cách điện vào dây điện.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 停电 使得 生产线 停工
- Mất điện làm chuyền sản xuất ngừng chạy.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
带›
电›
胶›