Đọc nhanh: 胡须 (hồ tu). Ý nghĩa là: râu; râu ria. Ví dụ : - 他每天早上都要刮胡须。 Anh ấy cạo râu mỗi sáng.. - 他的胡须又黑又硬。 Râu của anh ấy đen và cứng.. - 他的胡须上沾满了雪。 Râu của anh ấy dính đầy tuyết.
胡须 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. râu; râu ria
胡子
- 他 每天 早上 都 要 刮 胡须
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
- 他 的 胡须 又 黑 又 硬
- Râu của anh ấy đen và cứng.
- 他 的 胡须 上 沾满 了 雪
- Râu của anh ấy dính đầy tuyết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡须
- 花白 胡须
- râu tóc hoa râm.
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 他 的 胡须 又 黑 又 硬
- Râu của anh ấy đen và cứng.
- 他 的 胡须 非常 于 思
- Râu của anh ấy rất rậm.
- 这种 胡乱 猜测 甚嚣尘上 已经 到 了 必须 立即 解决 的 程度 了
- Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.
- 我 喜欢 男人 有 胡须
- Tôi thích đàn ông có râu.
- 他 的 胡须 上 沾满 了 雪
- Râu của anh ấy dính đầy tuyết.
- 他 每天 早上 都 要 刮 胡须
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胡›
须›