Đọc nhanh: 八字胡须 (bát tự hồ tu). Ý nghĩa là: bộ ria mép giống nhân vật 八.
八字胡须 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ ria mép giống nhân vật 八
mustache shaped like character 八
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八字胡须
- 你 在 胡说八道 !
- Bạn đang nói lung tung!
- 如果 做 红烧肉 , 你 必须 放些 八角
- Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.
- 噢 , 我 从 没听说过 这种 胡说八道
- Ồ, tôi chưa nghe qua loại nói năng linh tinh như thế.
- 给 妈妈 留 了 字条 , 说 晚上 八点 回来
- Để lại một mảnh ghi chú cho mẹ tôi và nói rằng tôi sẽ trở lại lúc 8 giờ tối.
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 你 这样 胡说八道 是 对 我 的 侮辱 !
- Những lời lẽ bậy bạ của cậu là sự sỉ nhục đối với tôi!
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 他 每天 早上 都 要 刮 胡须
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
字›
胡›
须›