Đọc nhanh: 留胡须 (lưu hồ tu). Ý nghĩa là: để râu.
留胡须 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để râu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留胡须
- 花白 胡须
- râu tóc hoa râm.
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 他 留 着 很长 的 胡子
- Anh ấy để râu rất dài.
- 他 的 胡须 非常 于 思
- Râu của anh ấy rất rậm.
- 这种 胡乱 猜测 甚嚣尘上 已经 到 了 必须 立即 解决 的 程度 了
- Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.
- 留 大胡子 的 未必 是 关公 , 没准儿 是 拉登
- Người đàn ông để râu có thể không phải là Quan Công, đó có thể là bin Laden
- 我 喜欢 男人 有 胡须
- Tôi thích đàn ông có râu.
- 他 每天 早上 都 要 刮 胡须
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
留›
胡›
须›