Đọc nhanh: 皮革用蜡 (bì cách dụng lạp). Ý nghĩa là: Sáp dùng cho đồ da thuộc.
皮革用蜡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sáp dùng cho đồ da thuộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮革用蜡
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 小学生 常用 蜡笔
- Học sinh tiểu học thường dùng sáp màu.
- 他 用 火柴 点燃 蜡烛
- Anh ấy dùng diêm để thắp nến.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 他 用 刀把 苹果皮 旋掉 了
- Anh ấy dùng dao gọt vỏ quả táo.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 她 每天 使用 养肤品 , 保持 皮肤 的 健康
- Cô ấy sử dụng sản phẩm dưỡng da mỗi ngày để duy trì sức khỏe làn da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
皮›
蜡›
革›