Đọc nhanh: 优胜劣败 (ưu thắng liệt bại). Ý nghĩa là: xem 優勝劣汰 | 优胜劣汰.
优胜劣败 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 優勝劣汰 | 优胜劣汰
see 優勝劣汰|优胜劣汰 [yōu shèng liè tài]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优胜劣败
- 战胜国 要求 战败国 交付 巨额 赔款
- Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
- 优胜劣汰
- khoẻ thì thắng, yếu thì loại.
- 相 那房 质量 优劣
- Xem xét chất lượng ngôi nhà đó thế nào.
- 臧否人物 ( 评论 人物 的 优劣 )
- bình luận điều hay, dở của các nhân vật.
- 此 方法 优胜 于 那法
- Phương pháp này tốt hơn hẳn phương pháp kia.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 他 在 这次 比赛 中 获得 优胜奖
- trong lần thi đấu này anh ấy giành được phần thưởng xuất sắc.
- 对于 劳动竞赛 中 优胜 的 单位 或 个人 , 应该 给 以 适当 的 奖励
- đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
劣›
胜›
败›