Đọc nhanh: 胜负欲 (thắng phụ dục). Ý nghĩa là: Hiếu thắng.
胜负欲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiếu thắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜负欲
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 他 一招 决胜负
- Một chiêu của anh ta quyết định thắng bại.
- 胜负 取决 发挥
- Thắng bại quyết định bởi sự phát huy.
- 不胜感激
- vô cùng cảm kích
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 拳击赛 进行 到 第十个 回合 仍 不分胜负
- thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欲›
胜›
负›