Đọc nhanh: 抛费 (phao phí). Ý nghĩa là: lãng phí; hao phí; làm hư hại (đồ vật), phao phí.
抛费 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lãng phí; hao phí; làm hư hại (đồ vật)
糟蹋 (东西)
✪ 2. phao phí
对人力、财物、时间等用得不当或没有节制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛费
- 丧葬费
- mai táng phí.
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 为了 套现 他 抛出 股票
- Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 高峰 时间 打车 可能 会 加收 服务费
- Đi taxi vào giờ cao điểm có thể bị phụ phí dịch vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抛›
费›