Đọc nhanh: 一口吃不成胖子 (nhất khẩu cật bất thành phán tử). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) học cách đi bộ trước khi chạy, (văn học) bạn không thể béo lên chỉ với một ngụm (tục ngữ).
一口吃不成胖子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) học cách đi bộ trước khi chạy
fig. learn to walk before you run
✪ 2. (văn học) bạn không thể béo lên chỉ với một ngụm (tục ngữ)
lit. you cannot get fat with only one mouthful (proverb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一口吃不成胖子
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 小王 一边 忙不迭 地 和 同学 抢 桃子 吃 , 一边 和 我 闲聊
- Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 他 一口 都 不吃
- Một miếng anh ấy cũng không ăn.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
口›
吃›
子›
成›
胖›