Đọc nhanh: 胎盘移植 (thai bàn di thực). Ý nghĩa là: cấy nhau.
胎盘移植 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấy nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胎盘移植
- 我会 和 移植 协调 人 交涉 的
- Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.
- 这 叫 多米诺 移植
- Nó được gọi là ghép domino.
- 他 决定 移植 眼角膜
- Anh ấy quyết định ghép giác mạc.
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
- 他 提议 移植 有效 策略
- Anh ấy đề xuất áp dụng chiến lược hiệu quả.
- 我们 要 移植 国外经验
- Chúng ta cần áp dụng kinh nghiệm từ nước ngoài.
- 她 甚至 还 把 胎儿 移动 到 臀位 分娩 的 位置
- Cô ấy thậm chí còn lật em bé ở tư thế ngôi mông
- 我们 需要 移植 新 技术
- Chúng ta cần áp dụng công nghệ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
植›
盘›
移›
胎›