Đọc nhanh: 扶柩 (phù cữu). Ý nghĩa là: nhấc cữu.
扶柩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhấc cữu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶柩
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 扶 危急 难
- giúp nguy cứu nạn.
- 扶助 困难户
- giúp đỡ những hộ khó khăn
- 我姓 扶
- Tớ họ Phù.
- 她 扶 着 老人 上车
- Cô ấy dìu người già lên xe.
- 我要 在 扶轮社 接受 授奖
- Tôi đang nhận được một giải thưởng tại Câu lạc bộ Rotary.
- 我们 必须 扶植 小企业 发展
- Chúng ta phải hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ phát triển.
- 见 老大娘 就要 摔倒 了 张明 赶紧 跑 上去 扶住
- Thấy bà cụ sắp ngã, Trương Minh vội chạy lên đỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扶›
柩›