Đọc nhanh: 移植手术 (di thực thủ thuật). Ý nghĩa là: (nội tạng) hoạt động cấy ghép.
移植手术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (nội tạng) hoạt động cấy ghép
(organ) transplant operation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 移植手术
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 他 需要 移植 肝脏
- Anh ấy cần ghép gan.
- 不能 施行 手术 的 肿瘤
- Khối u không thể thực hiện phẫu thuật.
- 他 将 在 明天 手术
- Anh ấy sẽ phẫu thuật vào ngày mai.
- 为了 要 做 隆乳 手术
- Đối với công việc boob của bạn.
- 他 在 外科手术 上 是 有名 的 高手
- về mổ ngoại khoa, anh ấy là người tài giỏi có tiếng.
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
- 我们 需要 移植 新 技术
- Chúng ta cần áp dụng công nghệ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
术›
植›
移›