Đọc nhanh: 骨髓移植 (cốt tuỷ di thực). Ý nghĩa là: cấy ghép tủy xương. Ví dụ : - 那骨髓移植呢 Còn về cấy ghép tủy xương thì sao?
骨髓移植 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấy ghép tủy xương
bone marrow transplant
- 那 骨髓移植 呢
- Còn về cấy ghép tủy xương thì sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨髓移植
- 那 骨髓移植 呢
- Còn về cấy ghép tủy xương thì sao?
- 移植 协调员 会 来
- Điều phối viên cấy ghép sẽ ở
- 这 叫 多米诺 移植
- Nó được gọi là ghép domino.
- 他 决定 移植 眼角膜
- Anh ấy quyết định ghép giác mạc.
- 这些 幼苗 可以 移植
- Những cây giống này có thể chuyển.
- 我们 今天 要 移植 小苗
- Hôm nay chúng ta sẽ chuyển cây giống.
- 他 提议 移植 有效 策略
- Anh ấy đề xuất áp dụng chiến lược hiệu quả.
- 我们 需要 移植 新 技术
- Chúng ta cần áp dụng công nghệ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
植›
移›
骨›
髓›