Đọc nhanh: 背礼 (bội lễ). Ý nghĩa là: Làm trái phép tắc. ◇Tấn Thư 晉書: Tăng diện chất Tịch (Nguyễn Tịch) ư Văn Đế tọa viết: Khanh túng tình bội lễ; bại tục chi nhân 曾面質籍 (阮籍) 於文帝座曰: 卿縱情背禮; 敗俗之人 (Hà Tăng truyện 何曾傳)..
背礼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm trái phép tắc. ◇Tấn Thư 晉書: Tăng diện chất Tịch (Nguyễn Tịch) ư Văn Đế tọa viết: Khanh túng tình bội lễ; bại tục chi nhân 曾面質籍 (阮籍) 於文帝座曰: 卿縱情背禮; 敗俗之人 (Hà Tăng truyện 何曾傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背礼
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 也许 是 母亲节 礼物
- Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
背›