觐礼 jìn lǐ
volume volume

Từ hán việt: 【cận lễ】

Đọc nhanh: 觐礼 (cận lễ). Ý nghĩa là: Thời xưa; lễ nghi của chư hầu mùa thu vào yết kiến thiên tử. ◇Lễ Kí 禮記: Cận lễ; thiên tử bất hạ đường nhi kiến chư hầu; hạ đường nhi kiến chư hầu; thiên tử chi thất lễ dã 覲禮; 天子不下堂而見諸侯; 下堂而見諸侯; 天子之失禮也 (Giao đặc sinh 郊特牲). Phiếm chỉ lễ tiết bề tôi triều kiến hoàng đế..

Ý Nghĩa của "觐礼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

觐礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thời xưa; lễ nghi của chư hầu mùa thu vào yết kiến thiên tử. ◇Lễ Kí 禮記: Cận lễ; thiên tử bất hạ đường nhi kiến chư hầu; hạ đường nhi kiến chư hầu; thiên tử chi thất lễ dã 覲禮; 天子不下堂而見諸侯; 下堂而見諸侯; 天子之失禮也 (Giao đặc sinh 郊特牲). Phiếm chỉ lễ tiết bề tôi triều kiến hoàng đế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 觐礼

  • volume volume

    - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • volume volume

    - míng 礼炮 lǐpào 二十一 èrshíyī xiǎng

    - Bắn hai mươi mốt phát súng chào.

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 婚礼 hūnlǐ

    - Cử hành lễ cưới.

  • volume volume

    - 五十 wǔshí wèi 国家元首 guójiāyuánshǒu 参加 cānjiā le 女王 nǚwáng de 加冕典礼 jiāmiǎndiǎnlǐ xiàng 女王 nǚwáng 表示 biǎoshì 敬意 jìngyì

    - Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ zài 大礼堂 dàlǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.

  • volume volume

    - 些许 xiēxǔ 薄礼 bólǐ 敬请笑纳 jìngqǐngxiàonà

    - một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.

  • volume volume

    - 什么 shénme 禽兽 qínshòu huì zài 自己 zìjǐ de 坚信 jiānxìn chōu 大麻 dàmá

    - Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?

  • volume volume

    - 人生地不熟 rénshēngdìbùshú de 如果 rúguǒ 非礼 fēilǐ 小琴 xiǎoqín 这件 zhèjiàn shì 传出去 chuánchūqù

    - Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+11 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Cẩn , Cận
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMBHU (廿一月竹山)
    • Bảng mã:U+89D0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình