Đọc nhanh: 背子 (bội tử). Ý nghĩa là: cái gùi (cái sọt dài nhỏ dùng để mang đồ vật, người miền núi thường dùng để vận chuyển hàng hoá).
背子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái gùi (cái sọt dài nhỏ dùng để mang đồ vật, người miền núi thường dùng để vận chuyển hàng hoá)
用来背东西的细而长的筐子,山区多用来运送物品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背子
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 他 总 觉得 自己 一辈子 都 背运
- Ông ấy luôn thấy rằng cả đời mình đều không may mắn.
- 他 把 驮子 放在 马背上
- Anh ấy đặt hàng thồ lên lưng ngựa.
- 她 背夫 弃子 太 狠心
- Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.
- 制造厂商 的 名称 在 盘子 背面
- Tên nhà sản xuất được ghi ở mặt sau của đĩa.
- 孩子 长期 坐姿 不 对 , 背 开始 偻 了
- Đứa trẻ ngồi sai tư thế lâu ngày, lưng bắt đầu bị gù.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
背›