Đọc nhanh: 背山临水 (bội sơn lâm thuỷ). Ý nghĩa là: tựa lưng vào núi và hướng ra mặt nước (vị trí đắc địa).
背山临水 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tựa lưng vào núi và hướng ra mặt nước (vị trí đắc địa)
with back to the mountain and facing the water (favored location)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背山临水
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 临岸 看 水流
- Đứng bên bờ xem nước chảy.
- 背山面水
- sau lưng là núi, trước mặt là nước.
- 前有山 , 后 有 水
- Trước có non, sau có nước.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 你 不该 以 出差 为名 , 到处 游山玩水
- anh không nên lấy danh nghĩa đi công tác để du ngoạn đó đây được.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
山›
水›
背›