Đọc nhanh: 临水 (lâm thuỷ). Ý nghĩa là: đối diện với mặt nước (vị trí thuận lợi).
临水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối diện với mặt nước (vị trí thuận lợi)
facing the water (favored location)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临水
- 临岸 看 水流
- Đứng bên bờ xem nước chảy.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 雨水 临窗 而 落
- Nước mưa rơi xuống bên cửa sổ.
- 旱季 来临 , 水源 变得 稀少
- Mùa khô đến, nguồn nước trở nên hiếm hoi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
水›