Đọc nhanh: 背山 (bội sơn). Ý nghĩa là: dựa lưng vào núi (vị trí đắc địa). Ví dụ : - 背山面水。 sau lưng là núi, trước mặt là nước.
背山 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựa lưng vào núi (vị trí đắc địa)
with back to the mountain (favored location)
- 背山面水
- sau lưng là núi, trước mặt là nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背山
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 山 背后
- lưng núi
- 背山面水
- sau lưng là núi, trước mặt là nước.
- 她 背着 背包 去 爬山
- Cô ấy mang theo balo để leo núi.
- 用 群山 作为 背景 拍照 吗
- Với những ngọn núi ở phía sau?
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 他 背 小孩 走过 山坡
- Anh ấy cõng đứa bé đi qua sườn núi.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
背›