Đọc nhanh: 抵押背书 (để áp bội thư). Ý nghĩa là: Ký tên; đóng dấu mặt sau chứng từ thế chấp.
抵押背书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ký tên; đóng dấu mặt sau chứng từ thế chấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵押背书
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 学生 们 在 背书
- Học sinh đang học thuộc lòng.
- 想 办法 赎回 抵押物
- Tìm cách chuộc lại vật thế chấp.
- 我 背书 背得 很快
- Tôi học thuộc rất nhanh.
- 我 最 讨厌 背书 了
- Tôi ghét học thuộc lòng lắm.
- 木棍 抵在 大门 背后
- Cây gậy gỗ chống sau cánh cửa lớn.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
抵›
押›
背›