Đọc nhanh: 书背 (thư bội). Ý nghĩa là: gáy sách.
书背 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gáy sách
书脊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书背
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 他们 都 背着 书包
- Mọi người đều đeo cặp sách.
- 我 背书 背得 很快
- Tôi học thuộc rất nhanh.
- 背书 使 交易 合法
- Bối thự làm cho giao dịch hợp pháp.
- 我 最 讨厌 背书 了
- Tôi ghét học thuộc lòng lắm.
- 背书 需要 两个 签字
- Bối thự cần hai chữ ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
背›