书背 shūbèi
volume volume

Từ hán việt: 【thư bội】

Đọc nhanh: 书背 (thư bội). Ý nghĩa là: gáy sách.

Ý Nghĩa của "书背" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

书背 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gáy sách

书脊

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书背

  • volume volume

    - shū de 后背 hòubèi 很脏 hěnzāng

    - Mặt sau của sách rất bẩn.

  • volume volume

    - shū de 背页 bèiyè 有点 yǒudiǎn zàng

    - Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.

  • volume volume

    - de 背包 bēibāo 装满 zhuāngmǎn le shū

    - Balo của cô ấy đựng đầy sách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 背着 bēizhe 书包 shūbāo

    - Mọi người đều đeo cặp sách.

  • volume volume

    - 背书 bèishū 背得 bèidé 很快 hěnkuài

    - Tôi học thuộc rất nhanh.

  • volume volume

    - 背书 bèishū 使 shǐ 交易 jiāoyì 合法 héfǎ

    - Bối thự làm cho giao dịch hợp pháp.

  • volume volume

    - zuì 讨厌 tǎoyàn 背书 bèishū le

    - Tôi ghét học thuộc lòng lắm.

  • volume volume

    - 背书 bèishū 需要 xūyào 两个 liǎnggè 签字 qiānzì

    - Bối thự cần hai chữ ký.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LPB (中心月)
    • Bảng mã:U+80CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao