Đọc nhanh: 空白背书 (không bạch bội thư). Ý nghĩa là: Ký hậu để trắng.
空白背书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ký hậu để trắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空白背书
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 填补空白
- bù vào chỗ trống
- 她 正在 仔细 地 填写 空白处
- Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 书架 摆满 了 书 , 没有 空当
- kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 填空题 的 答案 都 在 书里
- Đáp án các bài tập điền từ đều có trong sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
白›
空›
背›