Đọc nhanh: 胃口 (vị khẩu). Ý nghĩa là: ăn uống; khẩu vị; thèm ăn (cảm giác), sở thích; hứng thú; lòng ham muốn (sự hứng thú đối với sự vật hoặc hoạt động), sức ăn. Ví dụ : - 天气炎热,让人没有胃口。 Trời nóng làm ai cũng ăn mất ngon.. - 我今天的胃口很好。 Hôm nay tôi ăn rất ngon miệng.. - 她对这道菜没有胃口。 Cô ấy không muốn ăn món này.
胃口 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ăn uống; khẩu vị; thèm ăn (cảm giác)
指食欲; 想吃东西的感觉
- 天气炎热 , 让 人 没有 胃口
- Trời nóng làm ai cũng ăn mất ngon.
- 我 今天 的 胃口 很 好
- Hôm nay tôi ăn rất ngon miệng.
- 她 对 这 道菜 没有 胃口
- Cô ấy không muốn ăn món này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sở thích; hứng thú; lòng ham muốn (sự hứng thú đối với sự vật hoặc hoạt động)
比喻对事物或活动的兴趣
- 游泳 对 他 的 胃口
- Bơi lội là sở thích của anh ấy.
- 这个 项目 很 对 他 的 胃口
- Dự án này rất phù hợp với hứng thú của anh ấy.
✪ 3. sức ăn
食量
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 胃口
✪ 1. 对、合 + Ai đó + 胃口
- 哪个 德国 城市 最合 你 胃口 ?
- Thành phố nào ở Đức mà bạn hứng thú nhất?
- 希望 合 您 的 胃口
- Hy vọng hợp khẩu vị ngài.
✪ 2. Động từ (没、没有、合、不合) + 胃口
- 我 生病 了 , 没 胃口
- Tôi ốm rồi, không muốn ăn.
- 这 食物 合胃口
- Món ăn này hợp khẩu vị.
✪ 3. 吊 + (Ai đó) + 胃口
nhử; dụ; trêu ngươi
- 快 说 吧 , 别掉 我 胃口 了
- Nói nhanh lên đi, đừng có trêu ngươi tớ nữa.
- 这 叫 吊人 胃口
- Đây gọi là trêu ngươi nhau đây mà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胃口
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 游泳 对 他 的 胃口
- Bơi lội là sở thích của anh ấy.
- 希望 合 您 的 胃口
- Hy vọng hợp khẩu vị ngài.
- 快 说 吧 , 别掉 我 胃口 了
- Nói nhanh lên đi, đừng có trêu ngươi tớ nữa.
- 天气炎热 , 让 人 没有 胃口
- Trời nóng làm ai cũng ăn mất ngon.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 像 我 这么 刁钻 的 胃口 都 能 被 满足
- kiểu người khó chiều như tôi đều có thể thỏa mãn được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
胃›