Đọc nhanh: 对胃口 (đối vị khẩu). Ý nghĩa là: hợp khẩu vị, thích thú; ưa thích.
对胃口 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hợp khẩu vị
(饭菜等) 适合食欲,合口味
✪ 2. thích thú; ưa thích
比喻对某种事物或活动感应趣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对胃口
- 专业对口
- cùng chuyên ngành
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 游泳 对 他 的 胃口
- Bơi lội là sở thích của anh ấy.
- 她 对 这 道菜 没有 胃口
- Cô ấy không muốn ăn món này.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 他 拿 起 啤酒瓶 , 对 着 嘴 咕咚 咕咚 地 喝 了 几口
- anh ấy cầm bình rượu, đưa lên miệng uống ừng ực mấy ngụm.
- 这个 项目 很 对 他 的 胃口
- Dự án này rất phù hợp với hứng thú của anh ấy.
- 口语 能力 对 交流 非常 重要
- Kỹ năng khẩu ngữ rất quan trọng đối với giao tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
对›
胃›