Đọc nhanh: 甲状腺肿 (giáp trạng tuyến thũng). Ý nghĩa là: bướu giáp; bệnh sưng tuyến giáp trạng.
甲状腺肿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bướu giáp; bệnh sưng tuyến giáp trạng
甲状腺肿大的病,一种由食物中缺乏碘引起,症状是脖子前部肿大;一种由甲状腺机能亢进引起,症状是两眼突出,心跳加快,两手颤动等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甲状腺肿
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 他 何尝 不想 改变现状 ?
- Anh ấy không phải là không muốn thay đổi tình hình sao?
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 他们 处于 紧张状态
- Họ đang trong trạng thái căng thẳng.
- 他们 是 波状 地 通过 石墨 烯 的
- Chúng di chuyển qua graphene như một làn sóng.
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
- 云朵 幻化成 各种 形状
- Mây biến hóa kỳ ảo thành các hình dạng khác nhau.
- 从 现状 看 , 这个 项目 有 很大 的 潜力
- Từ hiện trạng, dự án này có tiềm năng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
状›
甲›
肿›
腺›